Danh mục sản phẩm
Tổng đại lý xe Isuzu xin chân trọng giới thiệu dòng xe mới nhất hiện nay xe tải ISUZU NQK75M 5T5
Đây là dòng xe tải trọng mới nhất 2016. Với tiêu chí đáp ứng tối đa nhu cầu chuyên chở của khách hàng, công ty luôn đẩy mạnh những dòng xe tải Isuzu mới nhất tải trọng hợp tình hình đáp ứng nhu cầu thị trường.Dòng xe Isuzu 5T5 được sản xuất trên công nghệ của Isuzu Nhật Bản.Xe tải ISUZU NQK75M đáp ứng cả hai yêu cầu về chất lượng và giá cả hợp lý.
Qúy khách chưa đủ tài chính hãy yên tâm Chúng tôi có chính sách mua trả góp được tài trợ vay vốn Ngân hàng lên đến 80%, không thế chấp tài sản, lãi suất ưu đãi, giao xe ngay.Đại lý ôtô xe tải miền nam tự hào là đại lý chính thức cấp 1 của hãng ISUZU . Qúy khách đến công ty sẽ nhận được sản phẩm tốt nhất, giá tốt nhất, dịch vụ tốt nhất tại miền Nam
LOẠI XE |
GIÁ XE |
LOẠI THÙNG |
GIÁ THÙNG |
XE TẢI ISUZU NQR75M 5,5 TẤN |
Liên hệ VNĐ |
Thùng lững |
Liên hệ |
Thùng bạt |
LH |
||
Thùng kín |
LH |
||
Thùng bạt gắn bửng nâng |
Liên hệ |
||
Thùng kín gắn bửng nâng |
Liên hệ |
SAU ĐÂY LÀ MỘT SỐ HÌNH ANH MẪU THÙNG XE
THÙNG LỮNG |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
3405 |
5400 |
9000 |
6140 x 2090 x 550 |
THÙNG KÍN |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
3855 |
4950 |
9000 |
6100 x 2090 x 1800 |
THÙNG BẠT |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
3605 |
5200 |
9000 |
6100 x 2090 x 735/2050 |
THÙNG KÍN VÁCH NGOÀI MỞ BỮNG ALU |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
4155 |
4650 |
9000 |
6250 x 2080 x 2030 |
THÙNG BẠT GẮN BỬNG NÂNG |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
3905 |
4900 |
9000 |
6080 x 2090 x 775/2050 |
THÙNG KÍN GẮN BỬNG NÂNG |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
4005 |
4800 |
9000 |
6055 x 2080 x 2050 |
THÙNG LỮNG GẮN BỬNG NÂNG |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
3705 |
5100 |
9000 |
6090 x 2090 x550 |
THÙNG XE OTO TRỞ GIA CẦM |
|||
Trọng lượng bản thân |
Trọng lượng hàng hóa |
Tổng tải trọng |
Kích thước lòng thùng |
4805 |
4000 |
9000 |
6020 x 2150 x 2050 |
ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM
Động cơ Diezel 4JB1 mạnh mẽ trên xe ISUZU NQR75M 5,5 Tấn , hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu thấp đi cùng tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt EURO II.
Xe tải Isuzu 5.5 tấn vẫn sử dụng động cơ Diesel 4 xi lanh thẳng hàng 4JB1. Xe sử dụng động cơ 2.771L - công suất 91 Ps làm mát bằng nước
Hệ thống treo giảm sốc Cabin treo bán nổi: Việc giảm rung sốc cho người sử dụng ngồi trên Cabin bằng hệ thống hai đệm cao su dầu của xe, cải tiến này là chìa khóa mang lại sự nhẹ nhàng êm ái cho người sử dụng.
Chassis: Kết cấu cứng vững, được xử lý nhiệt, kết hợp với các đinh tán bulong loại mới giúp nâng cao khả năng chống xoắn và uốn.
NỘI THẤT - NGOẠI THẤT
Bên trong cabin ISUZU NQR75M 5T5 được thiết kế không gian rộng rãi, thông thoáng. Chi tiết trang thiết bị nội thất trên xe ISUZU 5 tấn được bố trí hợp lý giúp thao tác dễ dàng cho người lái. Hệ thống điều khiển âm thanh, điều hòa tiện lợi. Có học chứa đồ rộng rãi, ngăn để ly nước chắc chắn.Kích chỉnh điện và kháo cửa trung tâm hiện đại
Nội thất xe tải ISUZU NQR75M 5,5 tấn được thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng vận hành, hệ thống giải trí CD/Mp3/Usb Radio AM-FM, cửa kính chỉnh điện...giúp bạn luôn thoải mái khi đi những chặng đường dài.
Hệ thống an toàn trên xe tải ISUZU NQR75M 5T5 bao gồm hệ thống phanh chất lượng cao, thắng đổ đèo, thanh gia cường thân xe,... đảm bảo an toàn cho bạn trên mọi cung đường.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe được thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, phong cách sang trọng. Cabin kiểu lật góc nâng rộng giúp cho xe được dễ dàng thao tác bảo trì bảo dưỡng định kỳ
Đầu cabin cao tạo cảm giác thông thoáng, thoải mái cho người ngồi bên trong. tầm nhìn phí trước rộng giúp lái xe quan sát dễ dàng.
Kính chiếu hậu được thiết kế tiêu chuẩn đồng bộ của xe rất chắc chắn; có thể thay đổi góc nhìn thuận tiện cho việc quan sát giảm được điểm mù khi lưu thông tránh gay tai nạn. Cụm đèn chiếu sáng phía trước được thiết kế đẹp mắt, hài hòa với xe , góc sáng rộng, độ chiêú sáng cao giúp lái xe quan sát tốt khi đi ban đêm
CAM KẾT - KHÁCH HÀNG
Chúng tôi là đại lý cấp I của tập đoàn ISUZU Motor đáng tin cậy - uy tín nhất miền Nam.Cam kết bán giá tốt nhất.Chúng tôi có xưởng đóng thùng xe tải ISUZU tại nhà máy. Đảm bảo thùng đẹp,chất lượng theo tiêu chuẩn nhà máy,theo yêu cầu
Dòng xe tải ISUZU NQR75M 5,5 Tấn được các ngân hàng tin tưởng cho vay lên dến 80% giá trị xe khi khách hàng mua xe trả góp. hồ sơ duyệt nhanh, lải suất ưu đải.
Sản phẩm ISUZU NQR75M 5T5 được bảo hành 3 năm hoặc 100.000km chính hảng từ nhà máy.
Chương trình khuyến mãi theo xe quý khách hàng hãy gọi điện trực tiếp để nhận thêm thông tin
Vì vậy hãy nhất máy liên hệ ngay với đại lý chúng tôi và bạn sẽ hài lòng vì tại đây :
Vì vậy hãy nhất máy liên hệ ngay với đại lý chúng tôi và bạn sẽ hài lòng vì tại đây :
TỔNG CÔNG TY ÔTÔ TẢI SÀI GÒN
LIÊN HỆ: KINH DOANH - NGUYỄN TẤN MẠNH - Điện thoại: 0944624111 - 0903757671
Truy cập: Website: www.dailyxetai.net
Mail: manhdenhatoto@gmail.com
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng: |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đăng lúc: 16-10-2014 03:16:16 PM - Đã xem: 2804
Người mua xe trả góp chính thức được sử dụng bản sao giấy đăng ký phương tiện?
Xem tiếp...Đăng lúc: 16-08-2017 10:47:01 AM - Đã xem: 553
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì, phối hợp với các Bộ: Công an, Tư pháp, trong tháng 8/2017 ban hành văn bản hướng dẫn các tổ chức tín dụng cấp Giấy biên nhận nêu trên, bảo đảm chặt chẽ và chỉ cấp 01 bản gốc Giấy biên nhận có thời hạn phù hợp với thời hạn thế chấp phương tiện.
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 11:41:18 AM - Đã xem: 469
Quy trình đăng ký phụ hiệu kinh doanh - kỳ 2 , Thông tin loại xe nào phải có phụ hiệu vận tải và lộ trình thực hiện cấp giấy phép vận tải
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 09:22:10 AM - Đã xem: 469
Thủ tục pháp lý để sang tên đổi chủ, chuyển quyền sở hữu hợp pháp qua cho bạn. Một vài thông tin mà Quý vị nên biết.Qui trình sơ bộ gồm 6 bước cơ bản
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 11:07:20 AM - Đã xem: 490
Quy trình đăng ký phụ hiệu vận tải đối với xe cá nhân chỉ gói gọn trong bốn bước đơn giảm nhất như sau:
Xem tiếp...