Danh mục sản phẩm
THÙNG MUI BẠT MỞ BẢY BỬNG
THÙNG MUI KÍN INOX MỞ MỘT CỬA HÔNG
THÙNG MUI KÍN GẮNG BỬNG NÂNG
NGOẠI THẤT
Xe tải ISUZU 6T2 FRR90N xe ISUZU 6 TẤN được thiết kế tinh tế, hiện đại, các hệ thống đèn pha, xi nhan được bố trí tối ưu cho người sử dụng...
Ngoại thất xe tải ISUZU 6 Tấn FRR90N
Thùng xe tải ISUZU 6 Tấn FRR90N 6T2 có thể đóng rất đa dạng, bao gồm: Thùng lửng, thùng kín 01 lớp - 02 lớp, thùng khung mui phủ bạt, thùng chở xe gắn máy, thùng đông lạnh, thùng tải gắn cẩu, thùng tải ben tự đổ...
NỘI THẤT
Xe tải ISUZU 6T2 FRR90N được thiết kế rộng rãi tiện nghi với cabin 3 chỗ ngồi thoải mái, bảng taplo hiện đại, dễ sử dụng , cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/Mp3/Radio/USB cao cấp với 4 loa giúp bạn luôn thoải mái khi đi những quãng đường dài.
Nội thất xe tải 6 tấn ISUZU FRR90N
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống an toàn trên xe 6 Tấn ISUZU FRR90N là hệ thống phanh mạch kép trợ lực khí nén, hệ thống thắng đổ đèo an toàn tin cậy, khung xương chassis gia cường cứng vững, Cabin cứng cáp chống bẹp dúm giúp bảo vệ tối đa cho lái xe khi vận hành.
Hệ thống an toàn trên xe tải ISUZU FRR90N 6T2
Giá xe tải Isuzu 6 tấn FRR90N chỉ từ 850 triệu đồng (đã bao gồm thuế VAT). Chúng tôi còn hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất siêu hấp dẫn chỉ có 6.99%/năm, thời hạn vay vốn từ 3 đến 5 năm, thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng. Giờ đây mối lo về tài chính của bạn đã được giải quyết.
Chương trình khuyến mại mua xe tải ISUZU F-Series cho khách hàng là phiếu bảo dưỡng trị giá 20 triệu đồng (tương đương tiền mặt, sử dụng trong vòng 20 tháng), đầu CD/Radio/Mp3 chất lượng cao.
HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI BẠN SẼ HÀI LÒNG VỀ ĐIỀU ĐÓ
---------- PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN MUA HÀNG-----------
- Trả thẳng:
* Thanh toán lần 1: Đặt cọc 5% - 10% giá trị hợp đồng.
* Thanh toán lần 2: Thanh toán tiếp 70 % giá trị hợp đồng ngay khi Bên bán thông báo có xe.
* Thanh toán lần 3: Thanh toán hết % số tiền còn lại hợp đồng, trước khi giao xe và nhận hồ sơ xe.
-Trả góp:
Hỗ trợ vay trả góp từ 10% - 90% giá trị hợp đồng
* Thanh toán lần 1: Đặt cọc 5 – 20 triệu để tiến hành làm thủ tục ngân hàng
* Thanh toán lần 2: Khi có thông báo cho vay của ngân hàng Bên mua phải thanh toán 100% giá trị còn lại của hơp đồng trừ đi số tiền đặt cọc và số tiền ngân hàng cho vay.
TỔNG CÔNG TY ÔTÔ TẢI SÀI GÒN
LIÊN HỆ: KINH DOANH - NGUYỄN TẤN MẠNH - Điện thoại: 0944624111 - 0903757671
Truy cập: Website: www.dailyxetai.net
Mail: manhdenhatoTo@gmail.com
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU FRR90N-190/QTH-MBB1 |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
13/01/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4555 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2270 |
kG |
- Cầu sau : |
2285 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5600 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10350 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8680 x 2390 x 3270 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
6720 x 2250 x 770/2060 |
mm |
Khoảng cách trục : |
4985 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1 E2R |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
139 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU FRR90N-190/QTH-TK1 |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
03/02/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4455 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2255 |
kG |
- Cầu sau : |
2200 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5750 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10400 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8570 x 2380 x 3260 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
6630 x 2230 x 2060/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4985 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1 E2R |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
139 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU FRR90N-190/QTH-TKBN |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
20/4/2016 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
5005 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2240 |
kG |
- Cầu sau : |
2765 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5100 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10300 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8660 x 2390 x 3230 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
6650 x 2220 x 2060/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4985 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1 E2R |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
139 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
ISUZU FRR90N-190/QTH-MBBN |
Số chứng nhận : |
|
Ngày cấp : |
06/09/2016 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4705 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2160 |
kG |
- Cầu sau : |
2545 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5300 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10200 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8650 x 2390 x 3250 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng: |
6610 x 2250 x 775/2060 |
mm |
Khoảng cách trục : |
4985 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1 E2R |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
139 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
TỔNG CÔNG TY ÔTÔ TẢI SÀI GÒN
LIÊN HỆ: KINH DOANH - NGUYỄN TẤN MẠNH - Điện thoại: 0944624111 - 0903757671
Truy cập: Website: www.dailyxetai.net
Mail: manhdenhatoto@gmail.com
Đăng lúc: 16-10-2014 03:16:16 PM - Đã xem: 2810
Người mua xe trả góp chính thức được sử dụng bản sao giấy đăng ký phương tiện?
Xem tiếp...Đăng lúc: 16-08-2017 10:47:01 AM - Đã xem: 561
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chủ trì, phối hợp với các Bộ: Công an, Tư pháp, trong tháng 8/2017 ban hành văn bản hướng dẫn các tổ chức tín dụng cấp Giấy biên nhận nêu trên, bảo đảm chặt chẽ và chỉ cấp 01 bản gốc Giấy biên nhận có thời hạn phù hợp với thời hạn thế chấp phương tiện.
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 11:41:18 AM - Đã xem: 477
Quy trình đăng ký phụ hiệu kinh doanh - kỳ 2 , Thông tin loại xe nào phải có phụ hiệu vận tải và lộ trình thực hiện cấp giấy phép vận tải
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 09:22:10 AM - Đã xem: 475
Thủ tục pháp lý để sang tên đổi chủ, chuyển quyền sở hữu hợp pháp qua cho bạn. Một vài thông tin mà Quý vị nên biết.Qui trình sơ bộ gồm 6 bước cơ bản
Xem tiếp...Đăng lúc: 28-12-2016 11:07:20 AM - Đã xem: 504
Quy trình đăng ký phụ hiệu vận tải đối với xe cá nhân chỉ gói gọn trong bốn bước đơn giảm nhất như sau:
Xem tiếp...